Từ điển Thiều Chửu
隩 - áo/úc
① Chỗ nước hỏm vào trong bờ. ||② Giấn. ||③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được. ||④ Ấm áp.

Từ điển Trần Văn Chánh
隩 - áo
(văn) ① Góc tây nam nhà (như 奧, bộ 大); ② Đất bốn bên có thể ở được (như 墺, bộ 土); ③ Sâu xa (như 奧, bộ 大): 申呂方強,其隩愛太子,亦必可知也 Họ Thân và họ Lã đang mạnh, họ yêu thái tử sâu xa, ắt cũng phải nên biết vậy (Quốc ngữ: Trịnh ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh
隩 - Úc
(văn) ① Chỗ rẽ của dòng suối, chỗ bờ nước hỏm sâu vào, vũng, vịnh nhỏ; ② Ấm áp (như 燠, bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隩 - áo
Bờ nước, chỗ thuyền đậu — Sâu kín. Như chữ Áo 奧.


隩秘 - áo bí || 隩衍 - áo diễn || 隩義 - áo nghĩa ||